
Ý kiến thăm dò
Danh sách Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Triệu Sơn khóa XVII, nhiệm kỳ 2015 - 2020
DANH SÁCH
Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Triệu Sơn khóa XVII, nhiệm kỳ 2015 - 2020
TT | Họ và tên | Tháng, năm sinh | Nữ | Dân tộc | Quê quán | Trình độ | Chức vụ hiện tại | ||
Chuyên môn | Lý luận |
| |||||||
I. Khối Đảng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trần Bình Quân | 9/1965 |
| K | Thọ Dân, Triệu Sơn | Kỹ sư Quản lý ruộng đất, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cử nhân | TUV, Bí thư Huyện ủy, CT HĐND huyện |
|
4 | Lê Kim Chất | 10/1963 |
| K | Vân Sơn, Triệu Sơn | Kỹ sư trồng trọt, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cao cấp | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy |
|
3 | Lê Tiến Dũng | 10/1973 |
| K | Thái Hòa, Triệu Sơn | Cử nhân Quản lý xã hội; ĐHKHXH&NV Hà Nội (CQ) | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy |
|
4 | Lê Công Phương | 01/1964 |
| K | Minh Dân, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, CNUBKT Huyện ủy |
|
5 | Lê Thị Sen | 11/1975 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Cử nhân GDCT, ĐHSP Vinh (CQ), Ths Chính trị học | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
|
6 | Nguyễn Hùng Vương | 10/1980 |
| K | Đồng Lợi, Triệu Sơn | Cử nhân sử, ĐH Vinh (TC tập trung), Ths sử | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy |
|
7 | Lê Văn Phương | 5/1979 |
| K | Xuân Thọ Triệu Sơn | Cử nhân sư phạm sử, ĐHSP Vinh (CQ), Ths sử | Trung cấp | HUV, Chánh Văn phòng Huyện ủy |
|
8 | Nghiêm Quốc Mạnh | 6/1966 |
| K | Xuân Lộc, Triệu Sơn | Trung cấp kế toán; Cử nhân kinh tế ngành QTKD và Công đoàn, Đại học Công Đoàn(TC); Cử nhân chính trị chuyên ngành Tổ chức xây dựng Đảng, HVCT Hồ Chí Minh (CQ) | Cử nhân | HUV, Phó Ban Tổ chức Huyện ủy |
|
9 | Nguyễn Thị Thuỷ | 8/1981 | x | K | Đồng Tiến, Triệu Sơn | Cử nhân Luật kinh tế, ĐH Luật Hà Nội (CQ) | Trung cấp | HUV, PCNUB Kiểm tra Huyện ủy |
|
II. Khối chính quyền: |
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Lê Quang Hùng | 8/1971 |
| K | Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Cử nhân Kinh tế công nghiệp (CQ), Thạc sỹ QTKD, Trường ĐHKTQD Hà Nội | Cử nhân | PBT Huyện ủy - Chủ tịch UBND huyện |
|
11 | Lê Thị Luyện | 11/1971 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Trung cấp Đoàn - Đội; Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | TV, Phó chủ tịch HĐND |
|
12 | Hồ Trường Sơn | 8/1962 |
| K | Hợp Thành, Triệu Sơn | Kỹ sư Kinh tế, ĐHNN2, (CQ); Cử nhân Hành chính (TC) | Cao cấp | TV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
13 | Lê Xuân Dương | 10/1963 |
| K | Đồng Thắng, Triệu Sơn | Kỹ sư kinh tế nông nghiệp, ĐH Nông lâm Huế (CQ); Ths QLKT | Cao cấp | HUV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
14 | Lê Quang Trung | 5/1968 |
| K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Bác sỹ Đa khoa, ĐH Y Thái Bình(CQ), BS CKII, ĐH Y Hải Phòng | Cao cấp | HUV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
15 | Lê Ngọc Toàn | 8/1981 |
| K | Xuân Thọ, Triệu Sơn | Cử nhân GDCT, ĐHSP Vinh (CQ) | Trung cấp | HUV, Phó chủ tịch HĐND |
|
16 | Lã Văn Lâm | 9/1964 |
| K | Đồng Lợi, Triệu Sơn | Kỹ sư kinh tế nông nghiệp, ĐH Nông lâm Huế (CQ) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
17 | Bùi Huy Dũng | 11/1968 |
| K | Dân Lý, Triệu Sơn | Trung cấp kế toán, Trường CĐ Nông lâm Thanh Hóa; Cử nhân kinh tế, Viện Đại học Mở Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
18 | Lê Thị Lê | 02/1963 | x | K | Xuân Thọ, Triệu Sơn | Cử nhân Văn, ĐHSP Vinh (CQ) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng GD-ĐT |
|
19 | Quản Trọng Thể | 6/1974 |
| K | Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Trung cấp sư phạm; Cử nhân Giáo dục Tiểu học, ĐHSP Hà Nội (TC); Ths QLGD. | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng Nội vụ |
|
20 | Nguyễn Trung Thành | 10/1972 |
| K | Vân Sơn, Triệu Sơn | Cử nhân Hóa, ĐHSP Vinh (CQ), Ths QLGD | Sơ cấp | HUV, Chánh VP, HĐND, UBND huyện |
|
21 | Nguyễn Văn Hùng | 10/1963 |
| K | An Nông, Triệu Sơn | Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng LĐTB - XH |
|
22 | Bùi Hoàng Long | 4/1969 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Kỹ sư xây dựng, ĐH Xây dựng Hà Nội (CQ) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng KT - HT |
|
23 | Lê Phú Quốc | 10/1985 |
| K | Minh Sơn, Triệu Sơn | Kỹ sư Quản lý ruộng đất, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Trung cấp | HUV, Trưởng phòng TN - MT |
|
24 | Lê Thị Thuỷ | 5/1968 | x | K | Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bỉnh | Bác sỹ đa khoa, ĐH Y Thái Bình (CQ) | Trung cấp | Trưởng phòng Y tế |
|
25 | Thành Văn Thăng | 8/1966 |
| K | Tiến Nông, Triệu Sơn | Cao đẳng sư phạm Toán; Cử nhân ngành Toán, ĐHSP Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV,Chánh thanh tra UBND huyện |
|
26 | Nguyễn Văn Cận | 5/1968 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Cử nhân Sinh học, ĐHSP Vinh (CQ), Ths QLGD | Cao cấp | HUV, GĐ TT GDTX |
|
III. MTTQ và các đoàn thể: |
|
|
|
|
|
|
| ||
27 | Hà Hữu Khang | 5/1965 |
| K | Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Trug cấp kế toán; Cử nhân Hành chính, Học viện (TC) | Cao cấp | TV, Chủ tịch MTTQ huyện |
|
28 | Lê Thị Mai | 6/1968 | x | K | Xuân Thịnh, Triệu Sơn | Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | HUV, Chủ tịch Hội LHPN huyện |
|
29 | Hoàng Văn Huy | 9/1966 |
| K | Thọ Thế, Triệu Sơn | Cử nhân kinh tế ngành QTKD và Công đoàn, Đại học Công Đoàn (TC) | Cao cấp | HUV, Chủ tịch LĐLĐ huyện |
|
30 | Hoàng Văn Bốn | 5/1970 |
| K | An Nông, Triệu Sơn | Cử nhân Tâm lý ĐHKHXH&NV Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV, Chủ tịch |
|
IV. Công an, Quân sự: |
|
|
|
|
|
|
| ||
31 | Tống Đình Thơm | 8/1969 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Cử nhân khoa học quân sự, chỉ huy tăng thiết giáp - Trường sỹ quan tăng thiết giáp | Cao cấp | TV, CHT, BCHQS huyện |
|
32 | Nguyễn Văn Quyền | 02/1976 |
| K | Hoa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Cử nhân Luật, ĐHCSND (CQ); Ths Luật | Cao cấp | TV, Trưởng Công an huyện |
|
V- Các ngành: |
|
|
|
|
|
|
| ||
33 | Vũ Trong Trạng | 10/1961 |
| K | An Nông, Triệu Sơn | Cử nhân Luật Tư pháp, ĐH Luật Hà Nội(CQ) | Cao cấp | HUV, Viện trưởng VKSND |
|
34 | Hoàng Trung Thành | 6/1961 |
| K | Hoằng Thái, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Cử nhân kế toán, ĐHKTQD Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế |
|
VI. Các xã, thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
| ||
35 | Hà Quang Hân | 6/1965 |
| K | Minh Châu, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, Bí thư Đảng bộ Thị trấn |
|
36 | Nguyễn Tuấn Thiều | 4/1960 |
| K | Dân Lý, Triệu Sơn | Kỹ sư trồng trọt, ĐH Nông lâm Huế (CQ) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Dân Lý |
|
37 | Lê Phú Thành | 12/1966 |
| K | Minh Sơn, Triệu Sơn | TCQLNN; Kỹ sư Nông học, ĐH Hồng Đức (TC) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Minh Sơn |
|
38 | Nguyễn Thị Thanh | 6/1971 | x | K | Thọ Cường, Triệu Sơn | TCQLNN; Cử nhân Luật, ĐH Vinh (TC) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Thọ Cường |
|
39 | Bùi Văn Chung | 3/1961 |
| M | Bình Sơn, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Đang học Luật, ĐH Vinh (TC) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Bình Sơn |
|
40 | Nguyễn Anh Quốc | 02/1963 |
| K | Đồng Tiến, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học QTKD - ĐH công nghệ Đông Á, (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Đồng Tiến |
|
41 | HoàngTrọngCương | 02/1963 |
| K | Hợp Tiến, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học kinh tế, ĐH Nông nghiệp Hà Nội (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Hợp Tiến |
|
42 | Lê Đình Sơn | 6/1963 |
| K | Tân Ninh, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học quản lý nhà nước, ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Tân Ninh |
|
43 | Phạm Như Huấn | 3/1961 |
| K | Thọ Phú, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học luật, ĐH Vinh (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Thọ Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
Ban Thường vụ Huyện ủy Triệu Sơn khóa XVII,
nhiệm kỳ 2015 - 2020
TT | Họ và tên | Tháng, năm sinh | Nữ | Dân tộc | Quê quán | Trình độ | Chức vụ hiện tại | ||
Chuyên môn | Lý luận |
| |||||||
I. Khối Đảng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trần Bình Quân | 9/1965 |
| K | Thọ Dân, Triệu Sơn | Kỹ sư Quản lý ruộng đất, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cử nhân | TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện |
|
4 | Lê Kim Chất | 10/1963 |
| K | Vân Sơn, Triệu Sơn | Kỹ sư trồng trọt, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cao cấp | Phó Bí thư Thường trực |
|
3 | Lê Quang Hùng | 8/1971 |
| K | Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Cử nhân Kinh tế công nghiệp (CQ), Thạc sỹ QTKD, Trường ĐHKTQD Hà Nội | Cử nhân | PBT - Chủ tịch UBND huyện |
|
4 | Lê Thị Luyện | 11/1971 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Trung cấp Đoàn - Đội; Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | TV, Phó chủ tịch HĐND |
|
5 | Hồ Trường Sơn | 8/1962 |
| K | Hợp Thành, Triệu Sơn | Kỹ sư QLKT, ĐHNN2, (CQ) | Cao cấp | TV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
6 | Lê Tiến Dũng | 10/1973 |
| K | Thái Hòa, Triệu Sơn | Cử nhân Quản lý xã hội; ĐHKHXH&NV Hà Nội (CQ) | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tổ chức |
|
7 | Lê Công Phương | 01/1964 |
| K | Minh Dân, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, CNUBKT Huyện ủy |
|
8 | Lê Thị Sen | 11/1975 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Cử nhân GDCT, ĐHSP Vinh (CQ), Ths Chính trị học | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tuyên giáo |
|
9 | Nguyễn Hùng Vương | 10/1980 |
| K | Đồng Lợi, Triệu Sơn | Cử nhân sử, ĐH Vinh (TC tập trung), Ths sử | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Dân vận |
|
10 | Hà Hữu Khang | 5/1965 |
| K | Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Trug cấp kế toán; Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | TV, Chủ tịch MTTQ huyện |
|
11 | Tống Đình Thơm | 8/1969 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Cử nhân khoa học quân sự, chỉ huy tăng thiết giáp - Trường sỹ quan tăng thiết giáp | Cao cấp | TV, CHT, BCHQS huyện |
|
12 | Nguyễn Văn Quyền | 02/1976 |
| K | Hoa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Cử nhân Luật, ĐHCSND (CQ); Ths Luật | Cao cấp | TV, Trưởng Công an huyện |
|
13 | Hà Quang Hân | 6/1965 |
| K | Minh Châu, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, Bí thư Đảng bộ Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Triệu Sơn khóa XVII, nhiệm kỳ 2015 - 2020
TT | Họ và tên | Tháng, năm sinh | Nữ | Dân tộc | Quê quán | Trình độ | Chức vụ hiện tại | ||
Chuyên môn | Lý luận |
| |||||||
I. Khối Đảng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trần Bình Quân | 9/1965 |
| K | Thọ Dân, Triệu Sơn | Kỹ sư Quản lý ruộng đất, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cử nhân | TUV, Bí thư Huyện ủy, CT HĐND huyện |
|
4 | Lê Kim Chất | 10/1963 |
| K | Vân Sơn, Triệu Sơn | Kỹ sư trồng trọt, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cao cấp | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy |
|
3 | Lê Tiến Dũng | 10/1973 |
| K | Thái Hòa, Triệu Sơn | Cử nhân Quản lý xã hội; ĐHKHXH&NV Hà Nội (CQ) | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy |
|
4 | Lê Công Phương | 01/1964 |
| K | Minh Dân, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, CNUBKT Huyện ủy |
|
5 | Lê Thị Sen | 11/1975 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Cử nhân GDCT, ĐHSP Vinh (CQ), Ths Chính trị học | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
|
6 | Nguyễn Hùng Vương | 10/1980 |
| K | Đồng Lợi, Triệu Sơn | Cử nhân sử, ĐH Vinh (TC tập trung), Ths sử | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy |
|
7 | Lê Văn Phương | 5/1979 |
| K | Xuân Thọ Triệu Sơn | Cử nhân sư phạm sử, ĐHSP Vinh (CQ), Ths sử | Trung cấp | HUV, Chánh Văn phòng Huyện ủy |
|
8 | Nghiêm Quốc Mạnh | 6/1966 |
| K | Xuân Lộc, Triệu Sơn | Trung cấp kế toán; Cử nhân kinh tế ngành QTKD và Công đoàn, Đại học Công Đoàn(TC); Cử nhân chính trị chuyên ngành Tổ chức xây dựng Đảng, HVCT Hồ Chí Minh (CQ) | Cử nhân | HUV, Phó Ban Tổ chức Huyện ủy |
|
9 | Nguyễn Thị Thuỷ | 8/1981 | x | K | Đồng Tiến, Triệu Sơn | Cử nhân Luật kinh tế, ĐH Luật Hà Nội (CQ) | Trung cấp | HUV, PCNUB Kiểm tra Huyện ủy |
|
II. Khối chính quyền: |
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Lê Quang Hùng | 8/1971 |
| K | Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Cử nhân Kinh tế công nghiệp (CQ), Thạc sỹ QTKD, Trường ĐHKTQD Hà Nội | Cử nhân | PBT Huyện ủy - Chủ tịch UBND huyện |
|
11 | Lê Thị Luyện | 11/1971 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Trung cấp Đoàn - Đội; Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | TV, Phó chủ tịch HĐND |
|
12 | Hồ Trường Sơn | 8/1962 |
| K | Hợp Thành, Triệu Sơn | Kỹ sư Kinh tế, ĐHNN2, (CQ); Cử nhân Hành chính (TC) | Cao cấp | TV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
13 | Lê Xuân Dương | 10/1963 |
| K | Đồng Thắng, Triệu Sơn | Kỹ sư kinh tế nông nghiệp, ĐH Nông lâm Huế (CQ); Ths QLKT | Cao cấp | HUV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
14 | Lê Quang Trung | 5/1968 |
| K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Bác sỹ Đa khoa, ĐH Y Thái Bình(CQ), BS CKII, ĐH Y Hải Phòng | Cao cấp | HUV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
15 | Lê Ngọc Toàn | 8/1981 |
| K | Xuân Thọ, Triệu Sơn | Cử nhân GDCT, ĐHSP Vinh (CQ) | Trung cấp | HUV, Phó chủ tịch HĐND |
|
16 | Lã Văn Lâm | 9/1964 |
| K | Đồng Lợi, Triệu Sơn | Kỹ sư kinh tế nông nghiệp, ĐH Nông lâm Huế (CQ) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
17 | Bùi Huy Dũng | 11/1968 |
| K | Dân Lý, Triệu Sơn | Trung cấp kế toán, Trường CĐ Nông lâm Thanh Hóa; Cử nhân kinh tế, Viện Đại học Mở Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
18 | Lê Thị Lê | 02/1963 | x | K | Xuân Thọ, Triệu Sơn | Cử nhân Văn, ĐHSP Vinh (CQ) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng GD-ĐT |
|
19 | Quản Trọng Thể | 6/1974 |
| K | Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Trung cấp sư phạm; Cử nhân Giáo dục Tiểu học, ĐHSP Hà Nội (TC); Ths QLGD. | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng Nội vụ |
|
20 | Nguyễn Trung Thành | 10/1972 |
| K | Vân Sơn, Triệu Sơn | Cử nhân Hóa, ĐHSP Vinh (CQ), Ths QLGD | Sơ cấp | HUV, Chánh VP, HĐND, UBND huyện |
|
21 | Nguyễn Văn Hùng | 10/1963 |
| K | An Nông, Triệu Sơn | Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng LĐTB - XH |
|
22 | Bùi Hoàng Long | 4/1969 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Kỹ sư xây dựng, ĐH Xây dựng Hà Nội (CQ) | Cao cấp | HUV, Trưởng phòng KT - HT |
|
23 | Lê Phú Quốc | 10/1985 |
| K | Minh Sơn, Triệu Sơn | Kỹ sư Quản lý ruộng đất, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Trung cấp | HUV, Trưởng phòng TN - MT |
|
24 | Lê Thị Thuỷ | 5/1968 | x | K | Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bỉnh | Bác sỹ đa khoa, ĐH Y Thái Bình (CQ) | Trung cấp | Trưởng phòng Y tế |
|
25 | Thành Văn Thăng | 8/1966 |
| K | Tiến Nông, Triệu Sơn | Cao đẳng sư phạm Toán; Cử nhân ngành Toán, ĐHSP Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV,Chánh thanh tra UBND huyện |
|
26 | Nguyễn Văn Cận | 5/1968 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Cử nhân Sinh học, ĐHSP Vinh (CQ), Ths QLGD | Cao cấp | HUV, GĐ TT GDTX |
|
III. MTTQ và các đoàn thể: |
|
|
|
|
|
|
| ||
27 | Hà Hữu Khang | 5/1965 |
| K | Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Trug cấp kế toán; Cử nhân Hành chính, Học viện (TC) | Cao cấp | TV, Chủ tịch MTTQ huyện |
|
28 | Lê Thị Mai | 6/1968 | x | K | Xuân Thịnh, Triệu Sơn | Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | HUV, Chủ tịch Hội LHPN huyện |
|
29 | Hoàng Văn Huy | 9/1966 |
| K | Thọ Thế, Triệu Sơn | Cử nhân kinh tế ngành QTKD và Công đoàn, Đại học Công Đoàn (TC) | Cao cấp | HUV, Chủ tịch LĐLĐ huyện |
|
30 | Hoàng Văn Bốn | 5/1970 |
| K | An Nông, Triệu Sơn | Cử nhân Tâm lý ĐHKHXH&NV Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV, Chủ tịch |
|
IV. Công an, Quân sự: |
|
|
|
|
|
|
| ||
31 | Tống Đình Thơm | 8/1969 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Cử nhân khoa học quân sự, chỉ huy tăng thiết giáp - Trường sỹ quan tăng thiết giáp | Cao cấp | TV, CHT, BCHQS huyện |
|
32 | Nguyễn Văn Quyền | 02/1976 |
| K | Hoa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Cử nhân Luật, ĐHCSND (CQ); Ths Luật | Cao cấp | TV, Trưởng Công an huyện |
|
V- Các ngành: |
|
|
|
|
|
|
| ||
33 | Vũ Trong Trạng | 10/1961 |
| K | An Nông, Triệu Sơn | Cử nhân Luật Tư pháp, ĐH Luật Hà Nội(CQ) | Cao cấp | HUV, Viện trưởng VKSND |
|
34 | Hoàng Trung Thành | 6/1961 |
| K | Hoằng Thái, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Cử nhân kế toán, ĐHKTQD Hà Nội (TC) | Cao cấp | HUV, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế |
|
VI. Các xã, thị trấn: |
|
|
|
|
|
|
| ||
35 | Hà Quang Hân | 6/1965 |
| K | Minh Châu, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, Bí thư Đảng bộ Thị trấn |
|
36 | Nguyễn Tuấn Thiều | 4/1960 |
| K | Dân Lý, Triệu Sơn | Kỹ sư trồng trọt, ĐH Nông lâm Huế (CQ) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Dân Lý |
|
37 | Lê Phú Thành | 12/1966 |
| K | Minh Sơn, Triệu Sơn | TCQLNN; Kỹ sư Nông học, ĐH Hồng Đức (TC) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Minh Sơn |
|
38 | Nguyễn Thị Thanh | 6/1971 | x | K | Thọ Cường, Triệu Sơn | TCQLNN; Cử nhân Luật, ĐH Vinh (TC) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Thọ Cường |
|
39 | Bùi Văn Chung | 3/1961 |
| M | Bình Sơn, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Đang học Luật, ĐH Vinh (TC) | Trung cấp | HUV, BT Đảng bộ xã Bình Sơn |
|
40 | Nguyễn Anh Quốc | 02/1963 |
| K | Đồng Tiến, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học QTKD - ĐH công nghệ Đông Á, (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Đồng Tiến |
|
41 | HoàngTrọngCương | 02/1963 |
| K | Hợp Tiến, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học kinh tế, ĐH Nông nghiệp Hà Nội (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Hợp Tiến |
|
42 | Lê Đình Sơn | 6/1963 |
| K | Tân Ninh, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học quản lý nhà nước, ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Tân Ninh |
|
43 | Phạm Như Huấn | 3/1961 |
| K | Thọ Phú, Triệu Sơn | TCQLNN; đang học luật, ĐH Vinh (TC) | Trung cấp | BT Đảng bộ xã Thọ Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
Ban Thường vụ Huyện ủy Triệu Sơn khóa XVII,
nhiệm kỳ 2015 - 2020
TT | Họ và tên | Tháng, năm sinh | Nữ | Dân tộc | Quê quán | Trình độ | Chức vụ hiện tại | ||
Chuyên môn | Lý luận |
| |||||||
I. Khối Đảng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trần Bình Quân | 9/1965 |
| K | Thọ Dân, Triệu Sơn | Kỹ sư Quản lý ruộng đất, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cử nhân | TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện |
|
4 | Lê Kim Chất | 10/1963 |
| K | Vân Sơn, Triệu Sơn | Kỹ sư trồng trọt, ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội (CQ) | Cao cấp | Phó Bí thư Thường trực |
|
3 | Lê Quang Hùng | 8/1971 |
| K | Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Cử nhân Kinh tế công nghiệp (CQ), Thạc sỹ QTKD, Trường ĐHKTQD Hà Nội | Cử nhân | PBT - Chủ tịch UBND huyện |
|
4 | Lê Thị Luyện | 11/1971 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Trung cấp Đoàn - Đội; Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | TV, Phó chủ tịch HĐND |
|
5 | Hồ Trường Sơn | 8/1962 |
| K | Hợp Thành, Triệu Sơn | Kỹ sư QLKT, ĐHNN2, (CQ) | Cao cấp | TV, Phó Chủ tịch UBND huyện |
|
6 | Lê Tiến Dũng | 10/1973 |
| K | Thái Hòa, Triệu Sơn | Cử nhân Quản lý xã hội; ĐHKHXH&NV Hà Nội (CQ) | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tổ chức |
|
7 | Lê Công Phương | 01/1964 |
| K | Minh Dân, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, CNUBKT Huyện ủy |
|
8 | Lê Thị Sen | 11/1975 | x | K | Tân Ninh, Triệu Sơn | Cử nhân GDCT, ĐHSP Vinh (CQ), Ths Chính trị học | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Tuyên giáo |
|
9 | Nguyễn Hùng Vương | 10/1980 |
| K | Đồng Lợi, Triệu Sơn | Cử nhân sử, ĐH Vinh (TC tập trung), Ths sử | Cao cấp | TV, Trưởng Ban Dân vận |
|
10 | Hà Hữu Khang | 5/1965 |
| K | Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Trug cấp kế toán; Cử nhân Hành chính, Học viện HCQG (TC) | Cao cấp | TV, Chủ tịch MTTQ huyện |
|
11 | Tống Đình Thơm | 8/1969 |
| K | Dân Lực, Triệu Sơn | Cử nhân khoa học quân sự, chỉ huy tăng thiết giáp - Trường sỹ quan tăng thiết giáp | Cao cấp | TV, CHT, BCHQS huyện |
|
12 | Nguyễn Văn Quyền | 02/1976 |
| K | Hoa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Cử nhân Luật, ĐHCSND (CQ); Ths Luật | Cao cấp | TV, Trưởng Công an huyện |
|
13 | Hà Quang Hân | 6/1965 |
| K | Minh Châu, Triệu Sơn | Trung cấp QLNN; Cử nhân XD Đảng và CQNN, Phân viện Báo chí Tuyên truyền (TC) | Cao cấp | TV, Bí thư Đảng bộ Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

Xem nhiều
Xây dựng nông thôn mới
Xây dựng nông thôn mới
-
Lễ công bố quyết định thôn 4 xã Dân Lý đạt chuẩn NTM kiểu mẫu năm 2024.
20/04/2025 -
Lễ công bố quyết định thôn 2 xã Nông Trường đạt chuẩn NTM kiểu mẫu năm 2024.
30/03/2025 -
Công bố quyết định thôn Đại Đồng 1 xã Đồng Thắng đạt chuẩn NTM kiểu mẫu năm 2024.
26/03/2025 -
Huyện Triệu Sơn Chấm điểm cuộc thi “Tuyến đường kiểu mẫu”
19/12/2024 -
Thẩm định hồ sơ và chấm điểm xã đạt tiêu chuẩn ATTP nâng cao tại huyện Triệu Sơn.
14/12/2024