Ý kiến thăm dò

Bạn quan tâm đến chuyên mục nào trên trang?

Truy cập

Hôm nay:
4481
Hôm qua:
3566
Tuần này:
23354
Tháng này:
74986
Tất cả:
8220386

Danh bạ cơ quan chức năng

Ngày 05/02/2015 10:11:28

 

TT

Tên đơn vị

Số điện thoại

1

Huyện ủy Triệu Sơn

 

2

Văn phòng huyện ủy

 

3

UBND huyện Triệu Sơn

02373.867.124

4

Văn phòng UBND huyện

 

7

Trung tâm dạy nghề

 

8

Trung tâm Kế hoạch hóa gia đình

 

10

Chi cục thống kê huyện

 

11

Bệnh viện Đa khoa huyện

 

12

Trung tâm Y tế huyện

 

13

Chi cục Thuế huyện

 

14

Bảo hiểm xã hội huyện

 

15

Công An huyện

 

17

Kho Bạc nhà nước huyện

 

18

Đồng Thắng

3.893.058

19

Đồng Tiến

3.893.056

20

Đồng Lợi

8.813.042

21

Khuyến Nông

3.568.440

22

Tiến Nông

6.713.688

23

Dân Lý

3.569.880

24

Tân Ninh

3.563.010

25

Thái Hòa

8.816.530

26

Vân Sơn

3.897.390

27

Nông Trường

8.811.525

28

An Nông

3.566.750

29

Thị Trấn

3.867.185

30

Minh Châu

3.566.843

31

Minh Dân

3.686.347

32

Minh Sơn

3.867.393

33

Dân Lực

 8.815.311

34

Dân Quyền

8.790.397

35

Xuân Lộc

8.891.143

36

Xuân Thịnh

3.565.074

37

Thọ Vực

3.561.362

38

Thọ Phú

8.810.666

39

Xuân Thọ

3.565.090

40

Thọ Cường

3.564.197

41

Thọ Ngọc

3.564.004

42

Thọ Tân

8.793.425

43

Thọ Thế

3.562.612

44

Thọ Dân

3.565.151

45

Thọ Tiến

3.896.917

46

Thọ Sơn

8.817.480

47

Thọ Bình

3.896.052

48

Bình Sơn

3.896.004

49

Hợp Thắng

8.791.674

50

Hợp Thành

3.560.246

51

Triệu Thành

8.799.629

52

Hợp Lý

8.792.501

53

Hợp Tiến

3.560.802

 

TT

Tên đơn vị

Số điện thoại

1

Huyện ủy Triệu Sơn

 

2

Văn phòng huyện ủy

 

3

UBND huyện Triệu Sơn

02373.867.124

4

Văn phòng UBND huyện

 

7

Trung tâm dạy nghề

 

8

Trung tâm Kế hoạch hóa gia đình

 

10

Chi cục thống kê huyện

 

11

Bệnh viện Đa khoa huyện

 

12

Trung tâm Y tế huyện

 

13

Chi cục Thuế huyện

 

14

Bảo hiểm xã hội huyện

 

15

Công An huyện

 

17

Kho Bạc nhà nước huyện

 

18

Đồng Thắng

3.893.058

19

Đồng Tiến

3.893.056

20

Đồng Lợi

8.813.042

21

Khuyến Nông

3.568.440

22

Tiến Nông

6.713.688

23

Dân Lý

3.569.880

24

Tân Ninh

3.563.010

25

Thái Hòa

8.816.530

26

Vân Sơn

3.897.390

27

Nông Trường

8.811.525

28

An Nông

3.566.750

29

Thị Trấn

3.867.185

30

Minh Châu

3.566.843

31

Minh Dân

3.686.347

32

Minh Sơn

3.867.393

33

Dân Lực

 8.815.311

34

Dân Quyền

8.790.397

35

Xuân Lộc

8.891.143

36

Xuân Thịnh

3.565.074

37

Thọ Vực

3.561.362

38

Thọ Phú

8.810.666

39

Xuân Thọ

3.565.090

40

Thọ Cường

3.564.197

41

Thọ Ngọc

3.564.004

42

Thọ Tân

8.793.425

43

Thọ Thế

3.562.612

44

Thọ Dân

3.565.151

45

Thọ Tiến

3.896.917

46

Thọ Sơn

8.817.480

47

Thọ Bình

3.896.052

48

Bình Sơn

3.896.004

49

Hợp Thắng

8.791.674

50

Hợp Thành

3.560.246

51

Triệu Thành

8.799.629

52

Hợp Lý

8.792.501

53

Hợp Tiến

3.560.802