Ý kiến thăm dò
Danh bạ cơ quan chức năng
TT | Tên đơn vị | Số điện thoại |
1 | Huyện ủy Triệu Sơn | |
2 | Văn phòng huyện ủy | |
3 | UBND huyện Triệu Sơn | 02373.867.124 |
4 | Văn phòng UBND huyện | |
7 | Trung tâm dạy nghề | |
8 | Trung tâm Kế hoạch hóa gia đình | |
10 | Chi cục thống kê huyện | |
11 | Bệnh viện Đa khoa huyện | |
12 | Trung tâm Y tế huyện | |
13 | Chi cục Thuế huyện | |
14 | Bảo hiểm xã hội huyện | |
15 | Công An huyện | |
17 | Kho Bạc nhà nước huyện | |
18 | Đồng Thắng | 3.893.058 |
19 | Đồng Tiến | 3.893.056 |
20 | Đồng Lợi | 8.813.042 |
21 | Khuyến Nông | 3.568.440 |
22 | Tiến Nông | 6.713.688 |
23 | Dân Lý | 3.569.880 |
24 | Tân Ninh | 3.563.010 |
25 | Thái Hòa | 8.816.530 |
26 | Vân Sơn | 3.897.390 |
27 | Nông Trường | 8.811.525 |
28 | An Nông | 3.566.750 |
29 | Thị Trấn | 3.867.185 |
30 | Minh Châu | 3.566.843 |
31 | Minh Dân | 3.686.347 |
32 | Minh Sơn | 3.867.393 |
33 | Dân Lực | 8.815.311 |
34 | Dân Quyền | 8.790.397 |
35 | Xuân Lộc | 8.891.143 |
36 | Xuân Thịnh | 3.565.074 |
37 | Thọ Vực | 3.561.362 |
38 | Thọ Phú | 8.810.666 |
39 | Xuân Thọ | 3.565.090 |
40 | Thọ Cường | 3.564.197 |
41 | Thọ Ngọc | 3.564.004 |
42 | Thọ Tân | 8.793.425 |
43 | Thọ Thế | 3.562.612 |
44 | Thọ Dân | 3.565.151 |
45 | Thọ Tiến | 3.896.917 |
46 | Thọ Sơn | 8.817.480 |
47 | Thọ Bình | 3.896.052 |
48 | Bình Sơn | 3.896.004 |
49 | Hợp Thắng | 8.791.674 |
50 | Hợp Thành | 3.560.246 |
51 | Triệu Thành | 8.799.629 |
52 | Hợp Lý | 8.792.501 |
53 | Hợp Tiến | 3.560.802 |
TT | Tên đơn vị | Số điện thoại |
1 | Huyện ủy Triệu Sơn | |
2 | Văn phòng huyện ủy | |
3 | UBND huyện Triệu Sơn | 02373.867.124 |
4 | Văn phòng UBND huyện | |
7 | Trung tâm dạy nghề | |
8 | Trung tâm Kế hoạch hóa gia đình | |
10 | Chi cục thống kê huyện | |
11 | Bệnh viện Đa khoa huyện | |
12 | Trung tâm Y tế huyện | |
13 | Chi cục Thuế huyện | |
14 | Bảo hiểm xã hội huyện | |
15 | Công An huyện | |
17 | Kho Bạc nhà nước huyện | |
18 | Đồng Thắng | 3.893.058 |
19 | Đồng Tiến | 3.893.056 |
20 | Đồng Lợi | 8.813.042 |
21 | Khuyến Nông | 3.568.440 |
22 | Tiến Nông | 6.713.688 |
23 | Dân Lý | 3.569.880 |
24 | Tân Ninh | 3.563.010 |
25 | Thái Hòa | 8.816.530 |
26 | Vân Sơn | 3.897.390 |
27 | Nông Trường | 8.811.525 |
28 | An Nông | 3.566.750 |
29 | Thị Trấn | 3.867.185 |
30 | Minh Châu | 3.566.843 |
31 | Minh Dân | 3.686.347 |
32 | Minh Sơn | 3.867.393 |
33 | Dân Lực | 8.815.311 |
34 | Dân Quyền | 8.790.397 |
35 | Xuân Lộc | 8.891.143 |
36 | Xuân Thịnh | 3.565.074 |
37 | Thọ Vực | 3.561.362 |
38 | Thọ Phú | 8.810.666 |
39 | Xuân Thọ | 3.565.090 |
40 | Thọ Cường | 3.564.197 |
41 | Thọ Ngọc | 3.564.004 |
42 | Thọ Tân | 8.793.425 |
43 | Thọ Thế | 3.562.612 |
44 | Thọ Dân | 3.565.151 |
45 | Thọ Tiến | 3.896.917 |
46 | Thọ Sơn | 8.817.480 |
47 | Thọ Bình | 3.896.052 |
48 | Bình Sơn | 3.896.004 |
49 | Hợp Thắng | 8.791.674 |
50 | Hợp Thành | 3.560.246 |
51 | Triệu Thành | 8.799.629 |
52 | Hợp Lý | 8.792.501 |
53 | Hợp Tiến | 3.560.802 |
Xem nhiều
Xây dựng nông thôn mới
Xây dựng nông thôn mới
-
UBND huyện tổ chức hội nghị giao ban tiến độ cung cấp nước sạch tập trung đến các xã phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao năm 2024
25/04/2024 -
Xã Minh Sơn xây dựng tuyến đường “Hàng cau nông dân”.
12/04/2024 -
Hội Nông dân huyện tập huấn công tác bảo vệ môi trường và hướng dẫn thu gom, phân loại, xử lý rác thải hữu cơ thành phân bón tại xã Thọ Tiến.
06/04/2024 -
Huyện Ngọc Lặc thăm quan, học tập mô hình hiến đất, mở rộng đường giao thông nông thôn tại huyện Triệu Sơn
30/03/2024 -
UBND huyện tổ chức hội nghị thẩm định, xét công nhận thôn đạt chuẩn NTM kiểu mẫu năm 2023.
30/03/2024